Từ điển Thiều Chửu
惻 - trắc
① Xót xa, bùi ngùi. Như trắc nhiên bất lạc 惻然不樂 bùi ngùi không vui. ||② Thương xót. Trong lòng thương xót không nỡ làm khổ ai hay trông thấy sự khổ của người khác gọi là trắc ẩn 惻隱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惻 - trắc
Thương xót — Không dằn lòng trước cảnh khổ.


隱惻 - ẩn trắc || 悱惻 - phỉ trắc || 愴惻 - sang trắc || 惻隱 - trắc ẩn || 惻怛 - trắc đát ||